Từ điển Thiều Chửu
省 - tỉnh
① Coi xét, Thiên tử đi tuần bốn phương gọi là tỉnh phương 省方. Mình tự xét mình cũng gọi là tỉnh, như nội tỉnh bất cứu 內省不疚 (Luận ngữ 論語) xét trong lòng không có vết. ||② Thăm hầu, như thần hôn định tỉnh 晨昏定省 sớm tối thăm hầu. ||③ Mở to, như phát nhân thâm tỉnh 發人深省 mở mang cho người biết tự xét kĩ. ||④ Dè, dè dặt, như tỉnh kiệm 省儉 tằn tiện, giảm bớt sự phiền đi gọi là tỉnh sự 省事. ||⑤ Tỉnh, tiếng dùng để chia các khu đất trong nước. ||⑥ Cùng âm nghĩa với chữ tiễn 獮.

Từ điển Trần Văn Chánh
省 - tỉnh
① Tỉnh: 隆安省 Tỉnh Long An; ② Tiết kiệm, tiết giảm, đỡ tốn: 省工夫 Đỡ công sức. 【省得】tỉnh đắc [shângde] Để khỏi, cho đỡ, khỏi phải: 多穿一點兒省得凍着 Mặc thêm vào để khỏi bị lạnh; ③ Bỏ bớt, rút gọn, tắt. 【省略】 tỉnh lược [shânglđè] a. Giảm bớt, lược bớt; b. Gọi (viết) tắt: 省略號 Dấu viết tắt. Xem 省 [xêng].

Từ điển Trần Văn Chánh
省 - tỉnh
① Tự kiểm điểm, tự xét mình: 反省 Tự kiểm điểm; 吾日三省吾身 Ta mỗi ngày tự xét lại thân ta ba lần (nhiều lần) (Luận ngữ); ② Tri giác, tỉnh táo: 不省人事 Bất tỉnh nhân sự; ③ Tỉnh ngộ, giác ngộ; ④ Thăm, viếng, về thăm cha mẹ, thăm hầu cha mẹ: 又四年,吾往河陽省填墓 Lại bốn năm sau, chú đi Hà Dương thăm phần mộ (Hàn Dũ: Tế Thập nhị lang văn); 晨昏定省 Sớm tối thăm hầu (cha mẹ). Xem 省 [shâng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
省 - sảnh
Lễ tế ở ngoài ruộng vào thu, theo lệ thời cổ — Một âm là Tỉnh. Xem Tỉnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
省 - tỉnh
Xem xét — Thăm hỏi cho biết — Khu vực hành chánh, bao gồm nhiều phủ, huyện, quận. Thơ Tôn Thọ Tường: » Giang san ba tỉnh vẫn còn đây « — Nơi đặt dinh thự làm việc của viên chức đứng đầu một tỉnh, tức tỉnh lị — Bỏ bớt.


不省 - bất tỉnh || 禁省 - cấm tỉnh || 宮省 - cung tỉnh || 定省 - định tỉnh || 六省 - lục tỉnh || 日省 - nhật tỉnh || 反省 - phản tỉnh || 歸省 - quy tỉnh || 蒐省 - sưu tỉnh || 三省 - tam tỉnh || 省部 - tỉnh bộ || 省堂 - tỉnh đường || 省減 - tỉnh giảm || 省立 - tỉnh lập || 省涖 - tỉnh lị || 省親 - tỉnh thân || 省城 - tỉnh thành || 省長 - tỉnh trưởng || 修省 - tu tỉnh ||